STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
101 | 1.004937.000.00.00.H56 | Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP | Người có công | |
102 | 1.003596.000.00.00.H56 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | Nông nghiệp | |
103 | 2.000184.000.00.00.H56 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | Nông nghiệp | |
104 | 2.000206.000.00.00.H56 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | Nông nghiệp | |
105 | 1.004964.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | Người có công | |
106 | 1.004492.000.00.00.H56 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | | |
107 | 1.004443.000.00.00.H56 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và đào tạo | |
108 | 1.004485.000.00.00.H56 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Giáo dục và đào tạo | |
109 | 2.001810.000.00.00.H56 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Giáo dục và đào tạo | |
110 | 1.008157 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp GCN | ĐẤT ĐAI | |
111 | 1.008158 | hủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | | |
112 | 1.008167 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | ĐẤT ĐAI | |
113 | 1.003554.000.00.00.H56 | Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) | ĐẤT ĐAI | |
114 | 1.004269.000.00.00.H56 | Cung cấp dữ liệu đất đai | ĐẤT ĐAI | |
115 | 2.001263.000.00.00.H56 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi | |
116 | 2.001255.000.00.00.H56 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi | |
117 | 1.003005.000.00.00.H56 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Nuôi con nuôi | |
118 | 2.001661.000.00.00.H56 | Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Lao động, tiền lương, quan hệ lao động | |
119 | 2.001157.000.00.00.H56 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | |
120 | 2.001396.000.00.00.H56 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | |
121 | 1.001257.000.00.00.H56 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen ... | Người có công | |
122 | 1.010803.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Người có công | |
123 | 1.004884.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | HỘ TỊCH | |
124 | 1.000080.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | HỘ TỊCH | |
125 | 1.000094.000.00.00.H56 | Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | HỘ TỊCH | |